môn hóa nha
Sục 33,6 l CO2 vào 500 g dd NaOH 20 phần trăm ,Tạo ra dung dịch A .Tnhs khối lượng các chất có trong dung dịch A
Sục 2,24 lít CO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch X?
1) muối axit là NaHCO3
CO2 + NaOH → NaHCO3
nCO2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol => nNaOH = 0,2 mol ,mNaOH =0,2.40 = 8 gam
C% =
Cho 58,8 g dung dịch H2SO4 20% vào 200 g dung dịch BaCl2 5,2%
a) tính khối lượng kết tủa tạo thành
b) tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng
\(a)n_{H_2SO_4}=\dfrac{58,8.20}{100.98}=0,12mol\\ n_{BaCl_2}=\dfrac{200.5,2}{100.208}=0,05mol\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\\ \Rightarrow\dfrac{0,12}{1}>\dfrac{0,05}{2}\Rightarrow H_2SO_4.dư\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
0,05 0,05 0,05 0,1
\(m_{BaSO_4}=0,05.233=11,65g\\ b)m_{dd}=58,8+200-11,65=247,15g\\ C_{\%HCl}=\dfrac{0,1.36,5}{247,15}\cdot100=1,48\%\\ C_{\%H_2SO_4,dư}=\dfrac{\left(0,12-0,05\right).98}{247,15}\cdot100=2,78\%\)
Sục 2,24 lít CO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Tính khối lượng chất
tan trong dung dịch X?
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,5.\dfrac{500}{1000}=0,25\left(mol\right)\)
Ta thấy: \(T=\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,25}{0,1}=2,5>2\)
Vậy ta có PTHH:
\(2NaOH+CO_2--->Na_2CO_3+H_2O\) (NaOH dư.)
Theo PT: \(n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Na_2CO_3}=0,1.106=10,6\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{NaOH_{PỨ}}=2.n_{CO_2}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH_{dư}}=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaOH_{dư}}=0,05.40=2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ct_{\left(X\right)}}=2+10,6=12,6\left(g\right)\)
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Chọn A
(a) S ; (b) O2 ; (c) Cl2 ; (e) H2
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố. Thí dụ: Na,O2,N2,Cl2,O3 là các đơn chất
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất là (a), (b), (c), (e).
Đáp án B
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án : D
(a) => S + H2O
(b) => HF + O2
(c) => KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
(e) => Na2SiO3 + H2
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Chọn D.
Các phản ứng tạo ra đơn chất là (a), (b), (c), (e).
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí S O 2 vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4